1. Cách kiểm tra lỗi điều hòa Daikin bằng điều khiển
Sử dụng điều khiển để tìm ra lỗi điều hòa Daikin |
👉 Có thể bạn cần: Địa chỉ sửa điều hòa tại nhà Hải Dương Uy Tín 100%
2. Bảng mã lỗi điều hòa Daikin
2.1. Bảng mã lỗi dàn lạnh điều hòa Daikin inverter
STT |
Mã
lỗi |
Ý
nghĩa |
Nguyên
nhân |
1 |
A0 |
Lỗi của thiết bị
bảo vệ ngoại vi |
- Kiểm tra cài đặt
và thiết bị kết nối ngoại vi. - Thiết bị không
được tương thích. - Lỗi bo dàn lạnh. |
2 |
A1 |
Lỗi bo mạch |
-
Thay bo dàn lạnh. |
3 |
A3 |
Lỗi hệ thống nước
xả (33H) |
-
Kiểm tra công tắc phao. -
Kiểm tra đường ống nước xả đã đảm bảo về độ dốc chưa. -
Kiểm tra bơm nước xả. -
Dây kết nối lỏng. -
Lỗi bo dàn lạnh. |
4 |
A6 |
Motor quạt (MF) bị
quá tải, hư hỏng |
-
Thay motor quạt . -
Dây kết nối giữa motor quạt và bo dàn lạnh bị lỗi. |
5 |
A7 |
Lỗi motor cánh đảo
gió |
-
Kiểm tra motor cánh đảo gió. -
Dây kết nối motor gió bị lỗi. -
Bo dàn lạnh lỗi. |
6 |
A9 |
Mã lỗi điều hòa
Daikin A9 là lỗi van tiết lưu điện tử |
-
Kiểm tra thân van, dây van tiết lưu điện tử. -
Lỗi kết nối dây. -
Lỗi bo dàn lạnh. |
7 |
AF |
Lỗi về mực thoát
nước xả dàn lạnh |
-
Kiểm tra đường ống thoát nước -
Bộ phụ kiện tùy chọn lỗi. -
PCB dàn lạnh. |
8 |
C4 |
Lỗi đầu cảm biến
nhiệt (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt |
-
Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas lỏng. -
Lỗi bo dàn lạnh. |
9 |
C5 |
Lỗi đầu cảm biến
nhiệt (R3T) đường ống gas hơi |
-
Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas hơi. -
Lỗi bo dàn lạnh. |
10 |
C9 |
Lỗi đầu cảm biến
nhiệt (R1T) gió hồi |
-
Kiểm tra cảm biến nhiệt gió hồi. -
Lỗi bo dàn lạnh. |
11 |
CJ |
Lỗi đầu cảm biến
nhiệt trên remote |
-
Lỗi cảm biến nhiệt của điều khiển. -
Lỗi bo điều khiển |
2.2. Bảng mã lỗi điều hòa Daikin (Dàn nóng)
STT |
Mã
lỗi |
Ý
nghĩa |
Nguyên
nhân |
1 |
E1 |
Lỗi bo mạch |
- Thay bo mạch dàn
nóng. |
2 |
E3 |
Lỗi do tác động
của công tắc cao áp |
-
Kiểm tra áp suất cao dẫn tới sự tác động công tắc cao áp. -
Lỗi bo dàn nóng. -
Lỗi công tắc áp suất cao. -
Lỗi cảm biến áp lực cao. -
Lỗi tức thời (như do bị mất điện đột ngột). |
3 |
E4 |
Lỗi do tác động
của cảm biến hạ áp |
-
Áp suất thấp không binh thường (<0,07Mpa). -
Lỗi cảm biến áp suất thấp. -
Lỗi bo dàn nóng. -
Van chặn không được mở. |
4 |
E5 |
Lỗi bị do động cơ
máy nén inverter |
-
Dây chân lock sai (U,V,W). -
Máy nén inverter bị rò điện, bị kẹt, bị lỗi cuộn dây. -
Lỗi bo biến tần. -
Chưa mở van chặn. -
Khi khởi động bị chênh lệch áp lực cao (>0.5Mpa). |
5 |
E6 |
Lỗi máy nén thường
bị quá dòng hoặc bị kẹt |
-
Chưa mở van chặn. -
Dàn nóng không giải nhiệt tốt. -
Điện áp cấp không chính xác. -
Khởi động từ bị lỗi. -
Máy nén thường bị hỏng. -
Lỗi cảm biến dòng. |
6 |
E7 |
Mã lỗi điều hòa
Daikin E7 là lỗi ở motor quạt dàn nóng |
-
Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng. -
Quạt bị kẹt. -
Motor quạt dàn nóng bị lỗi. -
Bo biến tần quạt dàn nóng bị lỗi. |
7 |
F3 |
Nhiệt độ đường ống
đẩy không được bình thường |
-
Kết nối cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi. -
Cảm biến nhiệt ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí. -
Lỗi bo dàn nóng. |
8 |
H7 |
Tín hiệu từ motor
quạt nóng không được bình thường |
-
Lỗi quạt dàn nóng. -
Bo inverter quạt bị lỗi. -
Dây truyền tín hiệu bị lỗi. |
9 |
H9 |
Lỗi đầu cảm biến
nhiệt (R1T) gió bên ngoài |
-
Kiểm tra cảm biến nhiệt gió ra dàn nóng lỗi. -
Bo dàn nóng bị lỗi. |
10 |
J2 |
Lỗi đầu cảm biến
dòng điện |
-
Kiểm tra cảm biến dòng lỗi. -
Do dàn nóng lỗi. |
11 |
J3 |
Mã lỗi điều hòa
Daikin J3 là lỗi đầu cảm biến nhiệt
đường ống gas đi (R31T~R33T) |
-
Lỗi cảm biến nhiệt ống đẩy. -
Lỗi do dàn nóng. -
Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt. |
12 |
J5 |
Lỗi đầu cảm biến
nhiệt (R2T) đường ống gas về |
-
Lỗi cảm biến nhiệt ống hút. -
Lỗi bo dàn nóng. -
Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt. |
13 |
J9 |
Lỗi cảm biến nhiệt
quá lạnh (R5T) |
-
Lỗi cảm biến độ quá lạnh. -
Lỗi bo dàn nóng. |
14 |
JA |
Lỗi đầu cảm biến
áp suất đường ống gas đi |
-
Lỗi cảm biến áp suất cao. -
Lỗi bo dàn nóng. -
Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt hoặc vị trí sai. |
15 |
JC |
Lỗi đầu cảm biến
áp suất đường ống gas về |
-
Lỗi cảm biến áp suất thấp. -
Lỗi bo dàn nóng. -
Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ hoặc sai vị trí. |
16 |
L4 |
Lỗi nhiệt độ cánh
tản nhiệt biến tần tăng |
-
Lỗi cảm biến áp suất thấp. -
Lỗi bo dàn nóng, -
Lỗi kết nối cảm biến nhiệt hoặc sai vị trí. |
17 |
L5 |
Máy nén biến tần
bất thường |
-
Cuộn dây máy nén inverter bị hư. -
Lỗi khởi động máy nén. -
Bo inverter lỗi. |
18 |
L8 |
Lỗi dòng biến tần
bất thường |
-
Máy nén Inverter quá tải -
Lỗi bo Inverter -
Máy nén hỏng cuộn dây(dây chân lock, dò điện…) -
Máy nén bị lỗi |
19 |
L9 |
Mã lỗi điều hòa
Daikin L9 là lỗi khởi động máy nén biến tần |
-
Lỗi máy nén inverter. -
Lỗi dây kết nối sai (V,U,W,N). -
Chênh lệch áp suất cao và hạ áp khi khở động không đảm bảo. -
Chưa mở van chặn. -
Lỗi bo inverter. |
20 |
LC |
Lỗi tín hiệu giữa
bo remote và bo inverter |
-
Lỗi kết nối giữa bo remote và bo inverter. -
Lỗi bo điều khiển dàn nóng. -
Lỗi bo Inverter. -
Lỗi bộ lọc nhiễu. -
Lỗi quạt Inverter. -
Kết nối quạt không đúng. -
Lỗi máy nén. -
Lỗi motor quạt. |
21 |
P4 |
Lỗi cảm biến tăng
nhiệt cánh tản inveter |
-
Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản. -
Lỗi bo inverter. |
22 |
PJ |
Lỗi ở cài đặt công
suất dàn nóng |
-
Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản nhiệt. -
Lỗi bo Inverter. |
2.3. Bảng mã lỗi hệ thống điều hòa Daikin
STT |
Mã
lỗi |
Ý
nghĩa |
Nguyên
nhân |
1 |
U0 |
Cảnh báo thiếu gas |
- Thiếu gas hoặc
bị nghẹt ống gas (Lỗi về thi công đường ống). - Lỗi cảm biến
nhiệt (R4T,R7T). - Lỗi cảm biến áp
suất (áp suất thấp). - Lỗi bo dàn nóng. |
2 |
U1 |
Ngược pha, mất pha |
-
Nguồn cấp bị ngược pha. -
Nguồn cấp bị mất pha. -
Lỗi bo dàn nóng. |
3 |
U2 |
Nguồn điện áp
không đủ hoặc bị tụt áp nhanh |
-
Nguồn điện cấp không đủ. -
Lỗi nguồn tức thời. -
Mất pha. -
Lỗi bo Inverter. -
Lỗi bo điều khiển dàn nóng. -
Lỗi dây ở mạch chính. -
Lỗi máy nén. -
Lỗi mô tơ quạt. -Lỗi
dây truyền tín hiệu. |
4 |
U3 |
Lỗi vận hành kiểm
tra không được thực hiện |
-
Chạy kiểm tra lại hệ thống. |
5 |
U4 |
Mã lỗi điều hòa
Daikin U4 là lỗi đường truyền tín hiệu giữa các dàn nóng và dàn lạnh |
-
Dây giữa dàn nóng-lạnh, dàn nóng- nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2). -
Nguồn dàn nóng (hoặc dàn lạnh) bị mất. -
Hệ thống địa chỉ không phù hợp. -
Lỗi bo dàn lạnh. -Lỗi
bo dàn nóng. |
6 |
U5 |
Lỗi do đường
truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote |
-
Kiểm tra đường truyền giữa remote và dàn lạnh. -
Kiểm tra lại cài đặt nếu có 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote. -
Lỗi bo remote. -
Lỗi bo dàn lạnh. -
Lỗi có thể xảy ra do nhiễu. |
7 |
U7 |
Lỗi tín hiệu
truyền giữa các dàn nóng |
-
Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng với Adapter điều khiển C/H. -
Kiểm tra dây tín hiệu dàn nòng-nóng. -
Kiểm tra bo mạch dàn nóng. -
Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat . -
Adapter điều khiển Cl/H không có tương thích. -
Địa chỉ không chính xác ( dàn nóng, Adapter điều khiển C/H). |
8 |
U8 |
Lỗi đường tín hiệu
truyền giữa các remote “M” và ”S” |
-
Kiểm tra dây truyền tín hiệu giữa remote chính-phụ. -
Lỗi bo remote. -
Lỗi kết nối điều khiển phụ. |
9 |
U9 |
Lỗi đường tín hiệu
truyền giữa các dàn lạnh-nóng trong cùng hệ thống |
-
Kiểm tra dây truyền tín hiệu bên trong-ngoài hệ thống. -
Kiểm tra van tiết lưu điện tử ở trên dàn lạnh hệ thống. -
Lỗi bo dàn lạnh hệ thống. -
Lỗi kết nối giữa dàn nóng- lạnh. |
10 |
UA |
Mã lỗi điều hòa
Daikin UA là lỗi vượt quá số dàn lạnh, v.v... |
-
Kiểm tra số lượng dàn lạnh lại. -
Lỗi bo dàn nóng. -
Không tương thích giữa dàn nóng-lạnh. -
Khi tiến hành thay thế không cài đặt lại bo dàn nóng. -
Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm. -
Kiểm tra địa chỉ hệ thống và cài đặt lại. |
11 |
UE |
Lỗi đường truyền
tín hiệu của remote trung tâm và dàn lạnh |
-
Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và remote trung tâm. -
Lỗi truyền tín hiệu điều khiển chủ (master). -
Lỗi bo điều khiển trung tâm. -
Lỗi bo dàn lạnh. |
12 |
UF |
Hệ thống lạnh lắp
chưa đúng, không tương thích với dây điều khiển/đường ống gas |
-
Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và dàn nóng. -
Lỗi bo dàn lạnh. -
Van chặn chưa mở. -
Không chạy kiểm tra hệ thống. |
13 |
UH |
Trục trặc về hệ
thống, và địa chỉ hệ thống gas không xác định |
-
Kiểm tra tín hiệu về dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng, dàn nóng. -
Lỗi bo dàn lạnh. -
Lỗi bo dàn nóng. |